KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  48  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Áp dụng công tác chọn giống vào kinh doanh rừng thông nhựa ở nước ta. / Lê Đình Khả, Hà Huy Thịnh . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2001 . - Số 5 . - tr 325 - 326
  • Thông tin xếp giá: BT0653
  • 2Ảnh hưởng của tuổi cây đến kết quả chọn giống thông đuôi ngựa theo mục tiêu sản lượng gỗ / Hồ Văn Giảng . - 1997. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1997 . - Số12 . - tr.33 - 34
  • Thông tin xếp giá: BT1370
  • 3Bài tập di truyền số lượng và chọn giống vật nuôi / Đặng Vũ Bình . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 159 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK22312-TK22314
  • Chỉ số phân loại: 636.0821
  • 4Bước đầu thử nghiệm chọn giống Sến (Madhuca pas quieri H.J.La) có sản lượng quả cao tại Tam Qui - Thanh Hóa : Luận văn tốt nghiệp / Đỗ Văn Vui; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 1994. - 39 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13777
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 5Cây đậu xanh chọn giống và kỹ thuật / Vũ Ngọc Thắng (chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2019. - 128 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK23397-TK23401
  • Chỉ số phân loại: 633.37
  • 6Cây tràm Việt Nam từ nghiên cứu đến sản xuất sinh thái - công dụng - chọn giống - lai tạo giống và kỹ thuật gây trồng : Melaleuca of Vietnam, from research to production. Ecology - Utility - Selection - Hybridization and planting technique / Nguyễn Việt Cường (Chủ biên), Phạm Đức Tuấn, Nguyễn Xuân Quát . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2008. - 119 tr. ; 26 cm
  • Thông tin xếp giá: TK23232
  • Chỉ số phân loại: 633.8
  • 7Chọn giống bạch đàn Eucalyptus theo sinh trưởng và kháng bệnh ở Việt Nam / Nguyễn Hoàng Nghĩa . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 112 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK24148
  • Chỉ số phân loại: 634.973766
  • 8Chọn giống cây trồng / Phan Thanh Kiếm . - Hà Nội : Nông nghiệp , 2015. - 356 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK21617-TK21621
  • Chỉ số phân loại: 631.52
  • 9Chọn giống cây trồng : Giáo trình cao học nông nghiệp/ Trần Đình Long (Chủ biên),... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1997. - 338 tr. ; 27 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK08005319
  • Chỉ số phân loại: 631.5
  • 10Chọn giống quế có năng suất tinh dầu cao / Lê Đình Khả,...[và những người khác] . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 10 . - tr. 1327 - 1329
  • Thông tin xếp giá: BT0806
  • 11Chọn giống quế theo chỉ tiêu sinh trưởng và chất lượng tinh dầu ở Văn Yên - Yên Bái / Phạm Văn Tuấn, Nguyễn Huy Sơn . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 17. - tr. 74
  • Thông tin xếp giá: BT1083
  • 12Chọn giống Tếch cho vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên / Trần Văn Sâm . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2001 . - Số 11 . - tr 821 - 823
  • Thông tin xếp giá: BT0774
  • 13Chọn giống Trẩu ( Vernicia Montana Lourd) làm gỗ nguyên liệu cho vùng Tây Bắc / Nguyễn Thế Hưởng; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 2009. - 82tr tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: THS1025
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Chọn lọc các dòng vô tính thông nhựa ở Lâm Đồng / Bùi Việt Hải, Lê Trọng Thường . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 5 . - tr. 626 - 628
  • Thông tin xếp giá: BT0670
  • 15Chọn tạo giống và nhân giống cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu ở Việt Nam = Selection, breeding and propagation of some main plantation tree species in Việt nam / Lê Đình Khả,... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2003. - 292 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK24135
  • Chỉ số phân loại: 634.956
  • 16Công tác giống đối với trồng rừng thâm canh / Lê Đình Khả . - 1988. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1988 . - Số 3. - tr. 19 - 20
  • Thông tin xếp giá: BT1509
  • 17Cơ sở chọn giống và nhân giống cây rừng / Ngô Quang Đê . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1985. - 109 tr.;20 cm( )
  • Thông tin xếp giá: GT17005-GT17008
  • Chỉ số phân loại: 631.5
  • 18Cơ sở di truyền chọn giống động vật / Đặng Hữu Lanh (Chủ biên), Trần Đình Miên, Trần Đình Trọng . - . - Hà Nội : Giáo dục, 1999. - 475 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: GT14636-GT14640, GT15945, GT15946, GT19841
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 19Cơ sở di truyền chọn giống thực vật / Lê Duy Thành . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật , 2001. - 159 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT14553-GT14557, TK08004481-TK08004483
  • Chỉ số phân loại: 576
  • 20Cơ sở di truyền phân tử và kỹ thuật gen / Khuất, Hữu Thanh . - In lần thứ 2. - Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 2005. - 221 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK20071-TK20073
  • Chỉ số phân loại: 572.8
  • 21Cơ sở khoa học của một số phương pháp chọn giống cây lâm nghiệp / Lê Đình Lương . - 1991. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1991. - Số 10. - tr.4-5
  • Thông tin xếp giá: BT1201
  • 22Di truyền chọn giống động vật / Trịnh Đình Đạt . - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002. - 218 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK08001950
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 23Di truyền học và cơ sở chọn giống/ Đ. Ph. Pêtrôp; Nguyễn Thị Thuận, Nguyễn Mộng Hùng (dịch) . - H. : Nông Nghiệp : Nxb Mir, 1984. - 448 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09010092
  • Chỉ số phân loại: 567.5
  • 24Đánh giá đa dạng di truyền giữa các quần thể cây Mẹ Cọc Rào (Jatropha Curcas) bằng kỹ thuật chỉ thị phân tử Rapd là cơ sở cho quá trình chọn giống : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Vũ Văn Đức; GVHD: Bùi Văn Thắng, Trần Hồ Quang . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 61 tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006714
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 25Đánh giá tính đa dạng di truyền các vườn giống vô tính keo tai tượng bằng chỉ thị vi vệ tinh. / Lê Sơn, Dương Thị Hoa, Hà Huy Thịnh; Người thẩm định: Lê Đình Khả . - 2012. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 1. - tr.2077- 2084
  • Thông tin xếp giá: BT1984
  • 26Giáo trình di truyền và chọn giống cây rừng / Phạm Văn Duệ . - H : Hà Nội, 2006. - 352 tr ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: GT09006404-GT09006412, GT09013286
  • Chỉ số phân loại: 631.5
  • 27Kết quả bước đầu chọn giống và nhân giống dẻ Yên Thế (Castanopsis boisii) bằng phương pháp ghép / Lê Sỹ Doanh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Huy Sơn . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 7.- tr 107 - 113
  • Thông tin xếp giá: BT4592
  • 28Kết quả nghiên cứu chọn giống Xoan đào phục vụ trồng rừng cung cấp gỗ lớn ở các tỉnh phía Bắc / Hoàng Văn Thắng; Người phản biện: Hà Văn Huân . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 11.- tr 114 - 121
  • Thông tin xếp giá: BT4644
  • 29Khảo nghiệm xuất xứ, chọn giống và nhân giống Tràm có hàm lượng và chất lượng tinh dầu cao tại Ba Vì - Hà Nội / GVHD: Lê Đình Khả . - H. : ĐHLN, 2008. - 59tr
  • Thông tin xếp giá: THS09000942
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 30Kỹ thuật trồng 10 loài cây lâm sản ngoài gỗ làm gia vị = Cultivation techniques of ten non-timber forest product species for spices / Nguyễn Huy Sơn . - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2014. - 171 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK21448-TK21451
  • Chỉ số phân loại: 634.987